STT | SV THỰC HIỆN | TÊN ĐỀ TÀI | GV HƯỚNG DẪN |
DH02I.01 | Nguyễn Nguyên Chiến | Khảo sát tình hình nuôi rong sụn Kappaphycus alvarezii tại Khánh Hòa và tiến hành nuôi thực nghiệm ở các điền kiện khác nhau | ThS. Nguyễn Xuân Vỵ ThS. Đặng Thị Thanh Hòa |
DH02I.02 | Đỗ Thị Hoàng Diễm | Xác định và phân tích tính đa dạng di truyền của một số dòng và giống xoài đang được trồng tại tỉnh Đồng Tháp | TS. Bùi Minh Trí |
DH02I.03 | Hoàng Thị Dung | Xác định giới tính cây đu đủ (Carica papaya L.) bằng kỹ thuật PCR với các cặp primer được thiết kế dựa vào vùng DNA liên kết với gen quy định giới tính trên nhiễm sắc thể giới tính | TS. Lê Đình Đôn KS. Nguyễn Vũ Phong |
DH02I.04 | Văn Ngọc Dung | Đánh giá tình trạng nhiễm Cucumber Mosaic Virus, Tobacco Mosaic Virus, Tomato Spottes Wilt Virus trên cây thuốc lá (Nicotiana tabacum L.) và cây đậu phộng (Arachis hypogaea L.) tại tỉnh Tây Ninh bằng kỹ thuật Elisa và chẩn đoán Tobacco Mosaic Virus bằng kỹ thuật RT-PCR | PGS. TS. Bùi Cách Tuyến |
DH02I.05 | Nguyễn Thị Thanh Hà | Phát hiện vi khuẩn Erwinia carotovora subsp. carotovora trên cây địa lan (Cympidium) bằng phương pháp PCR | TS. Lê Đình Đôn KS. Dương Thành Lam |
DH02I.06 | Phan Thị Ngọc Hà | Góp phần nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất củ bi giống khoai tây (Solanum tuberosum) từ củ siêu bi in vitro | TS. Nguyễn Tiến Thịnh |
DH02I.07 | Lê Văn Hiểu | Khảo sát sự đa dạng di truyền của nấm Rhizoctonia Solani gây bệnh trên cây bông vải ở việt nam | ThS. Từ Thị Mỹ Thuận |
DH02I.08 | Lại Hà Tố Hoa | Định danh nấm Tricoderma dựa vào trình tự vùng ITS – rDNA và vùng TEF | TS. Lê Đình Đôn |
DH02I.09 | Lê Văn Huy | Nghiên cứu đa dạng di truyền của quần thể nấm Corynespora cassiicola (Berk & Curt) Wei gây bệnh trên cây cao su (Hevea brasiliensis Muell. Arg.) tại trại thực nghiệm Lai Khê, Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam bằng phương pháp RAPD - PCR | PGS. TS. Bùi Cách Tuyến ThS. Phan Thành Dũng |
DH02I.10 | Đỗ Thị Thanh Hương | Khảo nghiệm một số phương pháp tăng sinh khối giống tảo Spirulinan platensis qui mô phòng thí nghiệm | ThS. Lê Thị Phương Hồng |
DH02I.11 | Ngô Quang Hưởng | Phân tích đa dạng di truyền quần thể nấm Crorynespora cassiicola (Berk. & Curt.) Wei gây bệnh trên cây cao su (Hevea brasiliensis Muell. Arg.) tại Lai Khê (Bến Cát , Bình Dương) bằng phương pháp RFLP – PCR. | PGS. TS. Bùi Cách Tuyến ThS. Phan Hùng Dũng |
DH02I.12 | Huỳnh Vĩnh Khang | Nghiên cứu virus (TMV, CMV) gây bệnh trên cây ớt tại huyện Củ Chi, TP.HCM bằng kỹ thuật ELISA, và xây dựng quy trình phát hiện CMV bằng kỹ thuật RT-PCR | PGS. TS. Bùi Cách Tuyến |
DH02I.13 | Lê Đăng Khoa | Nghiên cứu tạo cây bưởi (Citrus grandis) vi ghép và khảo sát sinh trưởng cây bưởi vi ghép ngoài vườn ươm. | TS. Trần Thị Dung |
DH02I.14 | Nguyễn Anh Khoa | Phát hiện bệnh khảm lá mía bằng kỹ thuật Elisa và bước đầu nghiên cứu phát hiện bệnh cằn mía gốc bằng kỹ thuật PCR. | PGS. TS. Bùi Cách Tuyến |
DH02I.15 | Huỳnh Chấn Khôn | Nghiên cứu đa dạng di truyền cây tiêu (Piper nigrum L.) tại TX Bà Rịa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu bằng kỹ thuật RAPD | TS. Trần Thị Dung CN. Lưu Phúc Lợi |
DH02I.16 | Trần Văn Kỳ | Phân lập và định danh tác nhân gây bệnh đốm lá cây cải ngọt tại thành phố Hồ Chí Minh bằng kỹ thuật PCR và giải trình tự vùng 16S – 23S rDNA | TS. Lê Đình Đôn KS. Hoàng Xuân Quang |
DH02I.17 | Lý Thị Lẹ | Tái sinh phôi soma cây mít (Artocarpus heterophyllus Lam) | PGS. TS. Trần Văn Minh |
DH02I.18 | Trần Phước Linh | Nuôi cấy quang tự dưỡng cây hoa cúc cắt cành (Chrysanthemum spp.) bằng hệ thống túi nylon | TS. Nguyễn Tiến Thịnh |
DH02I.19 | Khưu Hoàng Minh | Nuôi cấy mô cây Trai Nam Bộ (Fagraea cochinchinensis A. Chev.) | PGS. TS. Trần Văn Minh |
DH02I.20 | Nguyễn Huỳnh Hoàng Minh | Định Danh nấm Phytophthora spp. bằng các kỹ thuật sinh học phân tử | TS. Lê Đình Đôn |
DH02I.21 | Nguyễn Minh Nam | Nghiên cứu Sugarcane Yellow Leaf virus gây bệnh vàng gân lá trên mía (YLS) bằng kính hiển vi huỳnh quang và kỹ thuật RT – PCR. | PGS. TS Bùi Cách Tuyến |
DH02I.22 | Trần Như Ngọc | Sử dụng kỹ thuật RFLP xác định tính đa dạng di truyền của nấm Metarhizium anisopliae và nấm Beauveria bassiana vuille ký sinh trên côn trùng gây hại | ThS. Võ Thị Thu Oanh |
DH02I.23 | Lâm Vỹ Nguyên | Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của cây đước đôi (Rhizophora apiculatta Blume.) ở khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ bằng kỹ thuật RAPD | TS. Bùi Minh Trí TS. Viên Ngọc Nam |
DH02I.24 | Nguyễn Bằng Phi | Thiết kế và nghiên cứu hệ thống Bioreactor cho cây dứa Cayenne | TS. Trần Thị Dung TS. Nguyễn Văn Hùng |
DH02I.25 | Huỳnh Văn Phục | Khảo sát tính đối kháng của Trichoderma spp. đối với Rhizoctonia solani kiihn trên lúa và bắp. Bước đầu khảo sát Fusarium oxysporum gây bệnh thối thân cây bắp con | TS. Phạm Văn Dư |
DH02I.26 | Lê Thị Diệp Phụng | Nghiên cứu tạo chế phẩm viên nén từ nhân hạt Neem (Azadirachta Indica A. juss) để phòng trừ ngài gạo (Corcyra cephalonica St.) | ThS. Lê Thị Thanh Phượng |
DH02I.27 | Biện Thị Lan Thanh | Ứng dụng kỹ thuật RT – PCR phát hiện virus PMWaV – 1 (Pineapple mealybug wilt associated virus-1) gây bệnh héo đỏ đầu lá trên cây dứa Cayenne | TS. Trần Thị Dung CN. Lưu Phúc Lợi |
DH02I.28 | Lâm Ngọc Vân Thanh | Bước đầu nghiên cứu các chế độ bảo quản chế phẩm Neem (Azadirachta indica A. Juss) dạng viên nén để phòng trừ côn trùng hại kho | ThS. Lê Thị Thanh Phượng |
DH02I.29 | Đinh Vũ Thắng | Tạo cây tiêu (Piper nigrum) in vitro kháng nấm Phytophthora sp. | TS. Lê Đình Đôn ThS. Nguyễn Thị Kim Linh |
DH02I.30 | Đặng Thị Thanh Thúy | Nhân giống in vitro cây Giáng hương (Pterocarpus macrocarpus) | TS. Trần Thị Dung |
DH02I.31 | Đặng Trần Anh Thư | Ứng dụng kỹ thuật Southern Blot phân tích đa dạng di truyền nấm Magnaporthe grisea gây bệnh đạo ôn trên cây lúa | TS. Lê Đình Đôn |
DH02I.32 | Lê Hồng Thủy Tiên | Khảo sát sự ra hoa trong ống nghiệm ở cây dừa cạn (Cathtaranthus roseus) và dã yên thảo (Petunia hybrida) | TS. Trần Thị Dung |
DH02I.33 | Trần Thị Minh Tú | Xây dựng quy trình định danh vi khuẩn gây bệnh loét trên cây bưởi bằng phương pháp sinh học phân tử | TS. Lê Đình Đôn |
DH02I.34 | Trần Anh Tuấn | Điều tra tình hình trồng tiêu và xác định đa dạng di truyền các giống tiêu tại tỉnh Bình Dương bằng kỹ thuật RAPD | TS. Trần Thị Dung CN. Huỳnh Kim Hưng |
DH02I.35 | Ông Thị Hồng Vân | Nội dung 1: Khảo sát ảnh hưởng của tia Gamma và chất điều hòa sinh trưởng BA đến sự biến đổi kiểu hình của cây Gloxinia (Sinningia speciosa) in vitro Nội dung 2: Khảo sát sự tạo củ in vitro của cây Gloxinia | TS. Trần Thị Dung |
DH02I.36 | Phan Hữu Xuân | Đánh giá sơ bộ mức độ đa dạng di truyền quần thể điều (Acanardium Occidentale L.) hiện được trồng ở tỉnh Bình Định bằng kỹ thuật RAPD | TS. Bùi Minh Trí |
CLB Phát Triển Ý Tưởng Khoa Học